Html & Css

Hướng dẫn cài đặt và sử dụng scss

Cài đặt:

  1. Cài Node.js
  2. Chạy lệnh npm install -g sass

Các ưu điểm của SCSS:

  1. SCSS dễ dàng làm quen và sử dụng(hỗ trợ 100% cú pháp của CSS và thêm 1 số khái niệm mới).
  2. Tiết kiệm thời gian viết CSS.
  3. Dễ dàng bảo trì và phát triển.
  4. Có tính linh hoạt và tái sử dụng cao.
  5. Các tập tin, đoạn mã CSS được tổ chức, sắp xếp một cách rõ ràng.

Các tính năng cơ bản của SCSS:

1.Có thể đặt biến và sử dụng biến

SCSS CSS
$primary: blue;
$padding: 10px;
.btn-primary {
background: $primary;
padding: $padding;
}
.text-primary {
color: $primary;
}
.btn-primary {
background: blue;
padding: 10px;
}
.text-primary {
color: blue;
}

2.Cho phép viết cú pháp lồng nhau(có thể lồng nhiều cấp nhưng tốt nhất khi nên ở 3 cấp)

SCSS CSS
.hello {
color: red;
.world {
color: red;
}
}
.hello {
color: red;
}
.hello .world {
color: red;
}

3.Có thể kế thừa

SCSS CSS
.btn {
color: red;
border: 1px solid #000;
}
.btn-default {
@extend .btn;
color: blue;
}
.btn, .btn-default {
color: red;
border: 1px solid #000;
}
.btn-default {
color: blue;
}

4.Partials & Modules

SCSS CSS
// _base.scss
$font-stack: Helvetica, sans-serif;
$primary-color: #333;
body {
font: 100% $font-stack;
color: $primary-color;
}
// styles.scss
@use ‘base’;.inverse {
background-color: base.$primary-color;
color: white;
}
// styles.scss
body {
font: 100% Helvetica, sans-serif;
color: #333;
}
.inverse {
background-color: #333;
color: white;
}

5.Hỗ trợ cú pháp mixin sử dụng lại code(tương tự như 1 function)

SCSS CSS
@mixin col ($width) {
width: $width;
float: left;
padding-left: 10px;
padding-right: 10px;
}
.col-6 {
@include col(50%);
}
.col-12 {
@include col(100%);
}
.col-6 {
width: 50%;
float: left;
padding-left: 10px;
padding-right: 10px;
}
.col-12 {
width: 100%;
float: left;
padding-left: 10px;
padding-right: 10px;
}

6.Áp dụng tính toán

SCSS CSS
article {
float: left;
width: 600px / 960px * 100%;
}
Compiled CSS
article {
float: left;
width: 62.5%;
}

Cách sử dụng

Trong dự án sau khi đã tạo file .scss sử dụng câu lệnh sau để biên dịch thành css

Biên dịch thủ công

sass  scss/input.scss css/output.css

  • scss/input.scss là đường dẫn tới file .scss đã tạo.
  • css/output.css là file đường dẫn mà trình biên dịch sẽ tạo.

Tự động biên dịch 1 file .scss

Thêm cờ --watch

sass –watch input.scss output.css

Trình biên dịch sẽ tự động biên dịch file input.scss thành output.css sau khi lưu input.scss

Tự động biên dịch hàng loạt file .scss

sass –watch app/sass:app/css

  • app/scss là đường dẫn chứa các file .scss đã tạo.
  • app/css là đường dẫn lưu các file css do trình biên dịch tạo.